Ý nghĩa tên Hải Đăng là gì? Nó có phải là một cái tên mang ý nghĩa tốt đẹp? Mời bạn cùng tìm hiểu cụ thể, chi tiết về ý nghĩa tên Hải Đăng thông qua bài viết sau đây của sucsongtre.net nhé!

1. Ý nghĩa tên Hải Đăng

Ý nghĩa tên Hải Đăng là gì? Theo nghĩa Hán Việt, chữ “Hải” là là biển, tượng trưng cho sự rộng lớn, mạnh mẽ, chữ “Đăng” là ngọn đèn. Đặt tên con là Hải Đăng có ý nghĩa cha mẹ mong con mạnh mẽ, kiên cường bền bỉ trong cuộc sống, là tấm gương sáng để mọi người noi theo.

y-nghia-ten-hai-dang-la-gi-ten-hai-dang-mang-van-menh-tot-hay-xau
Ý nghĩa tên Hải Đăng là gì? Tên Hải Đăng mang vận mệnh tốt hay xấu

2. Luận giải tên Hải Đăng tốt hay xấu ?

Thiên Cách

Thiên cách tên của bạn là Hải có tổng số nét là 11 thuộc hành Dương Mộc. Thiên cách tên bạn sẽ thuộc vào quẻ ĐẠI CÁT (Quẻ Vạn tượng canh tân): Dị quân đột khởi, âm dương điều hòa, tái hưng gia tộc, phồn vinh phú quý, tử tôn đẹp đẽ. Là điềm tốt toàn lực tiến công, phát triển thành công.

Ngoài ra, để dạy dỗ những bé trai quá nghịch ngợm đúng cách, mời bạn tham khảo thêm cách dạy con trai bướng bỉnh mẹ nên biết.

Nhân cách:

Nhân cách: Còn gọi là “Chủ Vận” là trung tâm của họ và tên, vận mệnh của cả đời người do Nhân Cách chi phối, đại diện cho nhận thức, quan niệm nhân sinh. Giống như mệnh chủ trong mệnh lý, Nhân cách còn là hạt nhân biểu thị cát hung trong tên họ. Nếu đứng đơn độc, Nhân cách còn ám chỉ tính cách của người đó. Trong Tính Danh học, Nhân cách đóng vai trò là chủ vận.

Thuộc hành: Âm Thổ

Quẻ này là quẻ CÁT: Thiên đức địa tường đầy đủ, tài lộc pock thọ dồi dào, suốt đời yên ổn giàu sang, trở thành đại phú. Nhưng vui vẻ quá trớn e rằng quá vui sẽ buồn, nên thận trọng; có đức thì hưởng pock. (điểm: 22,5/30)

Địa cách

Địa cách hay còn gọi “Tiền Vận”(trước 30 tuổi) đại diện cho bề dưới, vợ con, và thuộc hạ, người nhỏ hơn mình, nền móng của người mang tên đó. Xét về yếu tối thời gian . Địa cách biểu thị ý nghĩa cát hung (xấu tốt trước 30 tuổi) của tiền vận.

Địa cách của tên Hải Đăng được tính bằng tổng số nét là 1 + số nét của tên Đăng(6) = 7

Thuộc hành: Dương Kim

Đây là quẻ CÁT: (điểm: 15/20)

Về ngoại cách tên Hải Đăng

Ngoại cách là đại diện mối quan hệ giữa mình với thế giới bên ngoài như bạn bè, người ngoài, người bằng vai phải lứa và quan hệ xã giao với người khác. Ngoại cách ám chỉ phúc phận của thân chủ hòa hợp hay lạc lõng với mối quan hệ thế giới bên ngoài. Ngoại cách được xác định bằng cách lấy tổng số nét của tổng cách trừ đi số nét của Nhân cách.

Tên Hải Đăng có ngoại cách là Đăng nên tổng số nét hán tự là 7 thuộc hành Dương Kim. Do đó ngoại cách theo tên bạn thuộc quẻ Cương ngoan tuẫn mẫn là quẻ CÁT. Đây là quẻ thủ lĩnh, ba đức tài, thọ, phúc đều đủ, tâm địa nhân hậu, có danh vọng, được quần chúng mến phục, thành tựu đại nghiệp. Hợp dùng cho cả nam nữ.

Luận về tổng cách tên Hải Đăng

Tổng cách là chủ vận mệnh từ trung niên về sau từ 40 tuổi trở về sau, còn được gọi là “Hậu vận”. Tổng cách được xác định bằng cách cộng tất cả các nét của họ và tên lại với nhau.

Do đó tổng cách tên Hải Đăng có tổng số nét là 21 sẽ thuộc vào hành Dương Mộc. Do đó tổng cách sẽ thuộc quẻ Độc lập quyền uy là quẻ ĐẠI CÁT. Đây là quẻ số vận thủ lĩnh, được người tôn kính, hưởng tận vinh hoa phú quý. Như lầu cao vạn trượng, từ đất mà lên. Nữ giới dùng bất lợi cho nhân duyên, nếu dùng cần phối hợp với bát tự và ngũ hành.

Bên cạnh đó, để chăm sóc, nuôi dạy con cái một cách tốt nhất, mời bạn xem các thông tin hữu ích được chia sẻ tại trang web mẹ yêu bé.

Loading...